Thời gian làm việc: 08:30 - 17:00
info@daiphatdat.vn
0909 420 086
Tiếng Việt VI 
Cảm biến lưu lượng FS Series
  •  Mã sản phẩm: FS
     Lượt xem: 14
  • Liên hệ
  • Model

    • FS100P: Cảm biến lưu lượng PVC T 1" (25mm)
    • FS150P: Cảm biến lưu lượng PVC T 1 1/2" (40mm)
    • FS200P: Cảm biến lưu lượng PVC T 2" (50mm)
    • FS300P: Cảm biến lưu lượng PVC T 3" (75mm)
    • FS400P: Cảm biến lưu lượng PVC T 4" (110mm)
    • FS100B: Cảm biến lưu lượng Brass T 1" (25mm)
    • FS150B: Cảm biến lưu lượng Brass T 1 1/2" (40mm)
    • FS200B: Cảm biến lưu lượng Brass T 2" (50mm)
    • FS350B: Cảm biến lưu lượng Brass Insert 3" trở lên

     

  • Số lượng:
    - +
NỘI DUNG CHI TIẾT

Mô tả

Cảm biến lưu lượng FS Series

Tương thích với các bộ điều khiển IQ3, IQ4, Maxicom, SiteControl, LINK, Site SAT, ESP-LXD, LXME2 PRO, LXMEF, ESP-ME3 và LX-IVM

Cảm biến lưu lượng Rain Bird FS Series sử dụng cánh quạt để cảm nhận lưu lượng và gửi dữ liệu lưu lượng đến hệ thống điều khiển trung tâm hoặc bộ điều khiển độc lập để theo dõi lưu lượng chính xác và chuẩn xác. Cảm biến lưu lượng Rain Bird có sẵn với đầu NPT và BSP.

Cảm biến lưu lượng Rain Bird cho phép bạn tận dụng lợi thế của chức năng Quản lý lưu lượng từ bộ điều khiển và bộ điều khiển trung tâm. Sử dụng cảm biến lưu lượng Rain Bird với các ứng dụng điều khiển trung tâm Rain Bird Maxicom², SiteControl và IQ hoặc trong các hệ thống độc lập sử dụng bộ điều khiển Rain Bird ESP-LXIVM, ESP-LXIVM PRO, ESP-LXD, ESP-LXME2 PRO và ESP-LXMEF.

Thông số kỹ thuật

Tính năng

Thiết kế cánh quạt sáu cánh đơn giản
Được thiết kế cho các ứng dụng ngoài trời hoặc dưới lòng đất
Có sẵn trong kết cấu PVC, đồng thau hoặc thép không gỉ
Được lắp đặt sẵn trong các phiên bản lắp ghép hình chữ T hoặc yên ngựa.

Đặc tính kỹ thuật

Độ chính xác: +- 1% (toàn thang đo)
Vận tốc: 1/2-30 feet (0,15 – 9,2 mét) mỗi giây tùy thuộc vào kiểu máy
Áp suất: 400 psi (27,5 bar) (tối đa) trên các kiểu máy bằng đồng thau; 100 psi (6,9 bar) (tối đa) trên các kiểu máy bằng nhựa
Nhiệt độ: 220° F (105° C) (tối đa) trên các kiểu máy bằng đồng thau; 140° F (60° C) (tối đa) trên các kiểu máy bằng nhựa.

Kích thước

  • FS100P: 3,50" x 3,94" x 1,315" (89mm x 100mm x 33mm)
  • FS150P: 5,0" x 5,16" x 2,38" (127mm x 131mm x 60mm)
  • FS200P: 5,63" x 5,64" x 2,88" (143mm x 143mm x 73mm)
  • FS300P: 6,50" x 6,83" x 4,23" (165mm x 173mm x 107mm)
  • FS400P: 7,38" x 7,83" x 5,38" (187mm x 199mm x 137mm)
  • FS100B: 5,45" x 4,94" x 2,21" (138mm x 126mm x 56mm)
  • FS150B: Cảm biến lưu lượng 6,5" x 5,19" x 2,5" (165mm x 132mm x 64mm)
  • FS200B: 4,25" x 8,35" x 2,94" (108mm x 212mm x 75mm)
  • FS350B: 7,13" x 3" (đường kính) (181mm x 76mm (đường kính)